twist around one's finger Thành ngữ, tục ngữ
twist around one's finger
twist around one's finger
Also, turn or wind or wrap around one's finger. Exert complete control over someone, do as one likes with someone, as in Alison could twist just about every man around her finger. This hyperbolic term dates from the mid-1800s. vặn (ai đó) xung quanh ngón tay (út) của (một người)
Để giành quyền kiểm soát hoặc thống trị trả toàn đối với ai đó; để khiến ai đó làm bất cứ điều gì người ta muốn. Thằng nhóc hư hỏng vừa hoàn toàn vặn vẹo ngón tay út của bố mẹ. Mọi người ghen tị buộc tội cô ấy vặn ngón tay ông chủ .. Xem thêm: vòng quanh, ngón tay, vặn xoắn quanh ngón tay của một người
Ngoài ra, xoay hoặc quấn quanh ngón tay của một người. Kiểm soát trả toàn ai đó, làm theo ý thích của người ta, như ở Alison có thể vặn vẹo tất cả người đàn ông xung quanh ngón tay cô ấy. Thuật ngữ abstract này có từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: xung quanh, ngón tay, xoắn. Xem thêm:
An twist around one's finger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with twist around one's finger, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ twist around one's finger